A | Các quy trình nội bộ | |
1 | Sổ tay chất lượng | |
2 | Quy trình (QT) Kiểm soát tài liệu | |
3 | QT Kiểm soát hồ sơ | |
4 | QT Xem xét hệ thống quản lý chất lượng của lãnh đạo | |
5 | QT Kiểm soát kết quả công việc không phù hợp | |
6 | QT Đánh giá chất lượng nội bộ | |
7 | QT Hành động khắc phục – phòng ngừa | |
8 | QT Thống kế, phân tích và cải tiến | |
9 | QT.Quản lý văn bản đi và đến | |
10 | QT.Quản lý trang thiết bị, tài sản | |
11 | QT.Tổ chức hội nghị, hội thảo | |
12 | QT.Đào tạo cán bộ, công chức | |
13 | QT.Xét thi đua khen thưởng, kỷ luật | |
14 | QT.Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | |
15 | QT.Lập dự toán, giao dự toán, sử dụng và quyết toán thu – chi ngân sách nhà nước, nguồn kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | QT.14 KHTC |
16 | QT.Lập dự toán, thanh quyết toán kinh phí ngân sách địa phương | QT.15 KHTC |
17 | QT.Lập báo cáo xây dựng kế hoạch hàng năm | QT.16 KHTC |
18 | QT.Giải quyết khiếu nại | QT.17 TTr |
19 | QT.Giải quyết tố cáo | QT.18 TTr |
20 | QT.Tiến hành một cuộc thanh tra | QT.19 TTr |
21 | QT. Quy trình tiếp công dân | QT.20 TTr |
22 | QT.Điều tra Tai nạn lao động chết người | QT. 21 TTr |
23 | QT.Kiểm tra thực hiện chế độ chính sách thuộc lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội | QT.22 TTr |
24 | QT.Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm | QT.23 VL,ATLĐ |
25 | QT.Thực hiện chương trình ATLĐ,VSLĐ | QT.24 VL,ATLĐ |
26 | QT. Xây dựng kế hoạch, chương trình dự án phát triển dạy nghề | QT.25 ĐTN |
27 | QT. Tổng hợp kết quả thực hiện trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng Người cao tuổi, người khuyết tật và các đối tượng Bảo trợ xã hội | QT.26 BTXH |
28 | QT. Thực hiện công tác đời sống, cứu trợ đột xuất cho nhân dân thời kỳ giáp hạt, thời kỳ mưa bão và do thiên tai lũ lụt | QT.27 BTXH |
29 | QT.Rà soát, điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo | QT.28 BTXH |
30 | QT. Thực hiện các dự án thuộc chương trình mục tiêu giảm nghèo | QT. 29 BTXH |
31 | QT. Thực hiện các chính sách dự án thuộc chương trình 30A của Chính phủ | QT.30 BTXH |
32 | QT. Xây dựng chương trình kế hoạch dự án về bảo vệ chăm sóc trẻ em | QT.31 BVTrE |
B | Các quy trình liên quan đến thủ tục hành chính | |
I | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội | |
33 | Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở Bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý | QT.32 BTXH |
34 | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | QT.33 BTXH |
35 | Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | QT.34 BTXH |
36 | Quyết định tiếp nhận đối tượng tại cộng đồng vào trung tâm bảo trợ xã hội 2 (dùng cho đối tượng người già cô đơn, người tàn tật và trẻ mồ côi) | QT.35 BTXH |
37 | Quyết định tiếp nhận đối tượng bị bỏ rơi vào trung tâm bảo trợ xã hội 2 (dùng cho trẻ em) | QT.36 BTXH |
38 | Quyết định tiếp nhận đối tượng tâm thần vào trung tâm bảo trợ xã hội | QT.37 BTXH |
39 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội | QT.38 BTXH |
40 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập | QT.39 BTXH |
41 | Giải thể các cơ sở bảo trợ xã hội không đủ điều kiện hoạt động | QT.40 BTXH |
II | Lĩnh vực: Dạy nghề | |
42 | Thành lập trường trung cấp nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường (đối với trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh | QT.41 ĐTN |
43 | Thành lập trung tâm dạy nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm (đối với trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh | QT.42 ĐTN |
44 | Chia trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới | QT.43 ĐTN |
45 | Chia trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới | QT.44 ĐTN |
46 | Tách trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới | QT.45 ĐTN |
47 | Tách trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới | QT.46 ĐTN |
48 | Sáp nhập trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới | QT.47 ĐTN |
49 | Sáp nhập trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới | QT.48 ĐTN |
50 | Giải thể trường trung cấp nghề | QT.49 ĐTN |
51 | Giải thể trung tâm dạy nghề | QT.50 ĐTN |
52 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập và tư thục | QT.51 ĐTN |
53 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài | QT.52 ĐTN |
54 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các cơ sở giáo dục và doanh nghiệp | QT.53 ĐTN |
55 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề của trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề và các cơ sở khác có hoạt động dạy nghề | QT.54 ĐTN |
III | Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công | |
56 | Đăng ký thỏa ước lao động tập thể | QT.55 LĐ,TLBHXH |
57 | Đăng ký định mức lao động | QT.56 LĐ,TLBHXH |
58 | Khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động | QT.57 LĐ,TLBHXH |
59 | Báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động | QT.58 LĐ,TLBHXH |
60 | Đăng ký làm thêm giờ (từ 200 đến 300 giờ trong năm ) đối với doanh nghiệp. | QT.59 LĐ,TLBHXH |
61 | Đăng ký tiêu chuẩn viên chức chuyên môn nghiệp vụ | QT.60 LĐ,TLBHXH |
62 | Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ | QT.61 LĐ,TLBHXH |
63 | Xếp hạng doanh nghiệp nhà nước | QT.62 LĐ,TLBHXH |
64 | Đăng ký thang lương, bảng lương | QT.63 LĐ,TLBHXH |
65 | Đăng ký nội quy lao động | QT.64 LĐ,TLBHXH |
66 | Đăng ký quy chế trả lương | QT.65 LĐ,TLBHXH |
67 | Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh dành riêng cho thương bệnh binh và người tàn tật | QT.66 LĐ,TLBHXH |
68 | Thẩm định quỹ lương giám đốc | QT.67 LĐ,TLBHXH |
69 | Đăng ký đơn giá tiền lương | QT.68 LĐ,TLBHXH |
IV | Lĩnh vực: Người có công | |
70 | Cấp lại bằng "tổ quốc ghi công" | QT.69 NCC |
71 | Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, giấy chứng nhận bệnh binh | QT.70 NCC |
72 | Giải quyết trợ cấp tuất đối với thân nhân liệt sĩ | QT.71 NCC |
73 | Cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng | QT.72 NCC |
74 | Giải quyết trợ cấp ưu đãi giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | QT.73 NCC |
75 | Giải quyết chế độ công nuôi liệt sỹ | QT.74 NCC |
76 | Sao lục hồ sơ người có công | QT.75 NCC |
77 | Di chuyển hồ sơ đối tượng chính sách và người có công đi tỉnh ngoài | QT.76 NCC |
78 | Tiếp nhận hồ sơ đối tượng chính sách, người có công về địa phương | QT.77 NCC |
79 | Giải quyết chế độ đối với thanh niên xung phong | QT.78 NCC |
80 | Giải quyết chế độ chăm sóc sức khoẻ đối với người có công với cách mạng | QT.79 NCC |
81 | Giải quyết chế độ trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | QT.80 NCC |
82 | Giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi người có có công (đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội nay đã chấp hành xong hình phạt xin phục hồi chế độ ưu đãi) | QT.81 NCC |
83 | Giải quyết trợ cấp người có công giúp đỡ cách mạng | QT.82 NCC |
84 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT.83 NCC |
85 | Giải quyết trợ cấp tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ tái giá | QT.84 NCC |
86 | Giải quyết trợ cấp ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động | QT.85 NCC |
87 | Giải quyết trợ cấp cán bộ hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 | QT.86 NCC |
88 | Giải quyết trợ cấp cán bộ hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945 | QT.87 NCC |
89 | Giám định bổ sung vết thương | QT.88 NCC |
90 | Hỗ trợ kinh phí xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa cho đối tượng người có công | QT.89 NCC |
91 | Thực hiện chế độ trợ cấp ưu đãi đối với bà mẹ việt nam anh hùng | QT.90 NCC |
92 | Tiếp nhận Thương binh, Bệnh binh vào trung tâm Điều dưỡng người có công | QT.91 NCC |
93 | Giải quyết chế độ đối với bệnh binh, công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh | QT.92 NCC |
94 | Hồ sơ đề nghị công nhận Liệt sỹ đối với dân quân du kích, dân công hoả tuyến, thanh niên xung phong chết trước ngày 01/10/ 2005 | QT.93 NCC |
95 | Cấp giấy báo tin mộ Liệt sỹ | QT.94 NCC |
96 | Cấp lại sổ ưu đãi giáo dục đào tạo | QT.95 NCC |
97 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | QT.96 NCC |
98 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | QT.97 NCC |
V | Lĩnh vực: An toàn lao động | |
99 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động | QT.98 VL,ATLĐ |
100 | Đăng ký các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | QT.99 VL,ATLĐ |
101 | Điều tra và lập biên bản điều tra tai nạn lao động chết người và tai nạn lao động nặng (nếu cần thiết) | QT.100 VL,ATLĐ |
VI | Lĩnh vực: Việc làm | |
102 | Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp hoạt động theo Luật doanh nghiệp | QT.101 VL,ATLĐ |
103 | Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm trên địa bàn theo nghị định 19/2005/CP | QT.102 VL,ATLĐ |
104 | Cấp sổ lao động | QT.103 VL,ATLĐ |
105 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp hoạt động theo Luật doanh nghiệp | QT.104 VL,ATLĐ |
VII | Lĩnh vực: Lao động nước ngoài | |
106 | Tiếp nhận đăng ký hồ sơ cho lao động dự tuyển đi làm việc có thời hạn tại Hàn Quốc | QT.105 VL,ATLĐ |
107 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập nâng cao tay nghề | QT.106 VL,ATLĐ |
108 | Đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc tại nước ngoài | QT.107 VL,ATLĐ |
109 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động | QT.108 VL,ATLĐ |
100 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế thương mại và cung cấp dịch vụ | QT.109 VL,ATLĐ |
111 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ làm việc tại Việt Nam | QT.110 VL,ATLĐ |
112 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ trong doanh nghiệp làm việc tại Việt Nam | QT.111 VL,ATLĐ |
123 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | QT.112 VL,ATLĐ |
114 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | QT.113 VL,ATLĐ |
115 | Cấp giấy phép cho người nước ngoài thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam | QT.114 VL,ATLĐ |
116 | Cấp giấy phép cho người nước ngoài đã được cấp giấy phép | QT.115 VL,ATLĐ |
VIII | Lĩnh vực: Bảo hiểm thất nghiệp | |
117 | Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp | QT.116 VL,ATLĐ |
118 | Hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp một lần | QT.117 VL,ATLĐ |
119 | Chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp | QT.118 VL,ATLĐ |
120 | Tạm dừng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp | QT.119 VL,ATLĐ |
121 | Giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp về học nghề | QT.120 VL,ATLĐ |
122 | Tiếp tục hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp | QT.121 VL,ATLĐ |
123 | Chuyển nơi hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp | QT.122 VL,ATLĐ |