Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001:2008 tại Cơ quan Văn phòng Sở LĐTBXH

1. Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 9001: 2008

2. Hệ thống tài liệu theo quy trình quản lý chất lượng

 

STT
Tên tài liệu
Mã số
(dowload)
A Các quy trình nội bộ
 
1 Sổ tay chất lượng
2 Quy trình (QT) Kiểm soát tài liệu
3 QT Kiểm soát hồ sơ
4 QT Xem xét hệ thống quản lý chất lượng của lãnh đạo 
5 QT Kiểm soát kết quả công việc không phù hợp
6 QT Đánh giá chất lượng nội bộ
7 QT Hành động khắc phục – phòng ngừa
8 QT Thống kế, phân tích và cải tiến
9 QT.Quản lý văn bản đi và đến
10 QT.Quản lý trang thiết bị, tài sản
11 QT.Tổ chức hội nghị, hội thảo
12 QT.Đào tạo cán bộ, công chức
13
QT.Xét thi đua khen thưởng, kỷ luật
 
14 QT.Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
15 QT.Lập dự toán, giao dự toán, sử dụng và quyết toán thu – chi ngân sách nhà nước, nguồn kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
QT.14 KHTC
16 QT.Lập dự toán, thanh quyết toán kinh phí ngân sách địa phương
QT.15 KHTC
17 QT.Lập báo cáo xây dựng kế hoạch hàng năm
QT.16 KHTC
18 QT.Giải quyết khiếu nại
QT.17 TTr
19 QT.Giải quyết tố cáo
QT.18 TTr
20 QT.Tiến hành một cuộc thanh tra
QT.19 TTr
21 QT. Quy trình tiếp công dân
QT.20 TTr
22 QT.Điều tra Tai nạn lao động chết người
QT. 21 TTr
23 QT.Kiểm tra thực hiện chế độ chính sách thuộc lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội
QT.22 TTr
24 QT.Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm
QT.23 VL,ATLĐ
25 QT.Thực hiện chương trình ATLĐ,VSLĐ
QT.24 VL,ATLĐ
26 QT. Xây dựng kế hoạch, chương trình dự án phát triển dạy nghề
QT.25 ĐTN
27 QT. Tổng hợp kết quả thực hiện trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng Người cao tuổi, người khuyết tật và các đối tượng Bảo trợ xã hội
QT.26 BTXH
28 QT. Thực hiện công tác đời sống, cứu trợ đột xuất cho nhân dân thời kỳ giáp hạt, thời kỳ mưa bão và do thiên tai lũ lụt
QT.27 BTXH
29 QT.Rà soát, điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo
QT.28 BTXH
30 QT. Thực hiện các dự án thuộc chương trình mục tiêu giảm nghèo
QT. 29 BTXH
31 QT. Thực hiện các chính sách dự án thuộc chương trình 30A của Chính phủ
QT.30 BTXH
32 QT. Xây dựng chương trình kế hoạch dự án về bảo vệ chăm sóc trẻ em
QT.31 BVTrE
B Các quy trình liên quan đến thủ tục hành chính
 
I Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
 
33 Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở Bảo trợ xã hội thuộc cấp tỉnh quản lý
QT.32 BTXH
34 Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
QT.33 BTXH
35 Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
QT.34 BTXH
36 Quyết định tiếp nhận đối tượng tại cộng đồng vào trung tâm bảo trợ xã hội 2 (dùng cho đối tượng người già cô đơn, người tàn tật và trẻ mồ côi)
QT.35 BTXH
37 Quyết định tiếp nhận đối tượng bị bỏ rơi vào trung tâm bảo trợ xã hội 2 (dùng cho trẻ em)
QT.36 BTXH
38 Quyết định tiếp nhận đối tượng tâm thần vào trung tâm bảo trợ xã hội
QT.37 BTXH
39 Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
QT.38 BTXH
40 Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
QT.39 BTXH
41 Giải thể các cơ sở bảo trợ xã hội không đủ điều kiện hoạt động
QT.40 BTXH
II Lĩnh vực: Dạy nghề
 
42 Thành lập trường trung cấp nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường (đối với trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
QT.41 ĐTN
43 Thành lập trung tâm dạy nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm (đối với trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
QT.42 ĐTN
44 Chia trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới
QT.43 ĐTN
45 Chia trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới
QT.44 ĐTN
46 Tách trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới
QT.45 ĐTN
47 Tách trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới
QT.46 ĐTN
48 Sáp nhập trường trung cấp nghề để thành lập trường trung cấp nghề mới
QT.47 ĐTN
49 Sáp nhập trung tâm dạy nghề để thành lập trung tâm dạy nghề mới
QT.48 ĐTN
50 Giải thể trường trung cấp nghề
QT.49 ĐTN
51 Giải thể trung tâm dạy nghề
QT.50 ĐTN
52 Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập và tư thục
QT.51 ĐTN
53 Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài  
QT.52 ĐTN
54 Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các cơ sở giáo dục và doanh nghiệp
QT.53 ĐTN
55 Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề của trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề và các cơ sở khác có hoạt động dạy nghề
QT.54 ĐTN
III Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, tiền công
 
56 Đăng ký thỏa ước lao động tập thể
QT.55 LĐ,TLBHXH
57 Đăng ký định mức lao động
QT.56 LĐ,TLBHXH
58 Khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động
QT.57 LĐ,TLBHXH
59 Báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
QT.58 LĐ,TLBHXH
60 Đăng ký làm thêm giờ (từ 200 đến 300 giờ trong năm ) đối với doanh nghiệp.
QT.59 LĐ,TLBHXH
61 Đăng ký tiêu chuẩn viên chức chuyên môn nghiệp vụ
QT.60 LĐ,TLBHXH
62 Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ
QT.61 LĐ,TLBHXH
63 Xếp hạng doanh nghiệp nhà nước
QT.62 LĐ,TLBHXH
64 Đăng ký thang lương, bảng lương
QT.63 LĐ,TLBHXH
65 Đăng ký nội quy lao động
QT.64 LĐ,TLBHXH
66 Đăng ký quy chế trả lương
QT.65 LĐ,TLBHXH
67 Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh dành riêng cho thương bệnh binh và người tàn tật
QT.66 LĐ,TLBHXH
68 Thẩm định quỹ lương giám đốc
QT.67 LĐ,TLBHXH
69 Đăng ký đơn giá tiền lương
QT.68 LĐ,TLBHXH
IV Lĩnh vực: Người có công
 
70 Cấp lại bằng "tổ quốc ghi công"
QT.69 NCC
71 Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, giấy chứng nhận bệnh binh
QT.70 NCC
72 Giải quyết trợ cấp tuất đối với thân nhân liệt sĩ
QT.71 NCC
73 Cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
QT.72 NCC
74 Giải quyết trợ cấp ưu đãi giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
QT.73 NCC
75 Giải quyết chế độ công nuôi liệt sỹ
QT.74 NCC
76 Sao lục hồ sơ người có công
QT.75 NCC
77 Di chuyển hồ sơ đối tượng chính sách và người có công đi tỉnh ngoài
QT.76 NCC
78 Tiếp nhận hồ sơ đối tượng chính sách, người có công về địa phương
QT.77 NCC
79 Giải quyết chế độ đối với thanh niên xung phong
QT.78 NCC
80 Giải quyết chế độ chăm sóc sức khoẻ đối với người có công với cách mạng
QT.79 NCC
81 Giải quyết chế độ trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
QT.80 NCC
82 Giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi người có có công (đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội nay đã chấp hành xong hình phạt xin phục hồi chế độ ưu đãi)
QT.81 NCC
83 Giải quyết trợ cấp người có công giúp đỡ cách mạng
QT.82 NCC
84 Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
QT.83 NCC
85 Giải quyết trợ cấp tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt sỹ tái giá
QT.84 NCC
86 Giải quyết trợ cấp ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động
QT.85 NCC
87 Giải quyết trợ cấp cán bộ hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
QT.86 NCC
88 Giải quyết trợ cấp cán bộ hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945
QT.87 NCC
89 Giám định bổ sung vết thương
QT.88 NCC
90 Hỗ trợ kinh phí xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa cho đối tượng người có công
QT.89 NCC
91 Thực hiện chế độ trợ cấp ưu đãi đối với bà mẹ việt nam anh hùng
QT.90 NCC
92 Tiếp nhận Thương binh, Bệnh binh vào trung tâm Điều dưỡng người có công
QT.91 NCC
93 Giải quyết chế độ đối với bệnh binh, công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh
QT.92 NCC
94 Hồ sơ đề nghị công nhận Liệt sỹ đối với dân quân du kích, dân công hoả tuyến, thanh niên xung phong chết trước ngày 01/10/ 2005
QT.93 NCC
95 Cấp giấy báo tin mộ Liệt sỹ
QT.94 NCC
96 Cấp lại sổ ưu đãi giáo dục đào tạo
QT.95 NCC
97 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
QT.96 NCC
98 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
QT.97 NCC
V Lĩnh vực: An toàn lao động
 
99 Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
QT.98 VL,ATLĐ
100 Đăng ký các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
QT.99 VL,ATLĐ
101 Điều tra và lập biên bản điều tra tai nạn lao động chết người và tai nạn lao động nặng (nếu cần thiết)
QT.100 VL,ATLĐ
VI Lĩnh vực: Việc làm
 
102 Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp hoạt động theo Luật doanh nghiệp
QT.101 VL,ATLĐ
103 Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm trên địa bàn theo nghị định 19/2005/CP
QT.102 VL,ATLĐ
104 Cấp sổ lao động
QT.103 VL,ATLĐ
105 Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp hoạt động theo Luật doanh nghiệp
QT.104 VL,ATLĐ
VII Lĩnh vực: Lao động nước ngoài
 
106 Tiếp nhận đăng ký hồ sơ cho lao động dự tuyển đi làm việc có thời hạn tại Hàn Quốc
QT.105 VL,ATLĐ
107 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập nâng cao tay nghề
QT.106 VL,ATLĐ
108 Đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc tại nước ngoài
QT.107 VL,ATLĐ
109 Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động
QT.108 VL,ATLĐ
100 Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế thương mại và cung cấp dịch vụ
QT.109 VL,ATLĐ
111 Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ làm việc tại Việt Nam
QT.110 VL,ATLĐ
112 Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ trong doanh nghiệp làm việc tại Việt Nam
QT.111 VL,ATLĐ
123 Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
QT.112 VL,ATLĐ
114 Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
QT.113 VL,ATLĐ
115 Cấp giấy phép cho người nước ngoài thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam
QT.114 VL,ATLĐ
116 Cấp giấy phép cho người nước ngoài đã được cấp giấy phép
QT.115 VL,ATLĐ
VIII Lĩnh vực: Bảo hiểm thất nghiệp
 
117 Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp
QT.116 VL,ATLĐ
118 Hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp một lần
QT.117 VL,ATLĐ
119 Chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp
QT.118 VL,ATLĐ
120 Tạm dừng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp
QT.119 VL,ATLĐ
121 Giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp về học nghề
QT.120 VL,ATLĐ
122 Tiếp tục hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp
QT.121 VL,ATLĐ
123 Chuyển nơi hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp
QT.122 VL,ATLĐ

 

 

Văn phòng Sở